Từ điển Thiều Chửu
祓 - phất
① Trừ đi, trừ vạ cầu phúc.

Từ điển Trần Văn Chánh
祓 - phất
(văn) ① Xua đuổi tà ma, trừ tà.【祓禊】phất hễ [fúxì] (văn) Tế bên bờ sông để trừ tà ma; ② Làm cho sạch sẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祓 - phất
Lễ cúng để trừ điều ác.